Có tổng cộng: 14 tên tài liệu.Trịnh Diên Tuệ | 10 vạn câu hỏi vì sao dành cho thiếu nhi: Cá ngựa, chim cánh cụt và cá sấu | 590 | 10TDT.1V | 2014 |
| 10 vạn câu hỏi vì sao dành cho thiếu nhi: Chim yến, chuồn chuồn và đom đóm | 590 | 10TDT.1V | 2014 |
| Động vật vùng cực: | 590 | AB.DV | 2014 |
Bagoly ilona | Tấn công và phòng vệ: Tủ sách thế giới động vật | 590 | BI.TC | 2014 |
bagoly ilona và szel laszlo | Nơi ở và thói quen: Thế giới động vật | 590 | BIVS.NÔ | 2014 |
Farndon, John | Bách khoa động vật cho trẻ em: = First encyclopedia of animals | 590.3 | FJ.BK | 2015 |
Wood, Jenny | Kangaroo có túi và những câu hỏi khác về con non: | 591.5 | WJ.KC | 2014 |
Macdonald, Fiona | Những động vật sát thủ mà bạn không muốn giáp mặt: | 591.65 | MF.ND | 2015 |
| Côn trùng: | 595.7 | .CT | 2014 |
Meishu, Tiepiren | Chuyến du xuân trong vườn nhà: Đến thăm thế giới côn trùng | 595.7 | MT.CD | 2013 |
O'Neil. Amanda | Các nước có quốc kỳ: | 597.9 | OA.CN | 2014 |
O'Neil. Amanda | Rắn lột da và những câu hỏi khác về các loài bò sát: | 597.9 | OA.RL | 2014 |
Bao Dong Ni | Cá heo con yêu mây: | 599.53 | BDN.CH | 2016 |
Ilona, Bagoly | Những loài thú lớn họ mèo: | 599.75 | IB.NL | 2014 |